1 |
rạo rực . Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. | : ''Người '''rạo rực''', buồn nôn.'' | Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. | : ''Tin [..]
|
2 |
rạo rựcđg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui là [..]
|
3 |
rạo rựcđg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.
|
4 |
rạo rực(Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa: rộn rực ở trạng thái có những cảm xúc, t&igr [..]
|
<< mốt | rườm rà >> |